Linh kiện máy Hashima
› Băng tải máy dò kim, ép keo
› Bo mạch điện tử
› Linh kiện điện & cơ khí
Dịch vụ bảo trì máy Hashima
› Kiểm định máy dò kim
› Sửa chữa & bảo trì máy
› Thay thế băng tải
Máy cắt tự động KMC-718HD – dòng tải nặng, chiều cao cắt: 7cm
KM – Japan là thương hiệu máy cắt vải đứng nổi tiếng của Nhật Bản, có lịch sử hơn 100 năm. KM được thành lập vào năm 1912 tại Kamakura, là một trong những công ty đầu tiên sản xuất máy cắt vải tại Nhật Bản. Năm 2008 Hashima chính thức mua lại thương hiệu máy cắt nổi tiếng này, ngày nay Hashima vẫn giữ nguyên hệ thống quy trình, đội ngũ kỹ sư & thợ lành nghề kỹ thuật cao của KM trong việc sản xuất & cải tiến máy cắt tay KM.
Với sự kết hợp giữa kỹ thuật cắt vải tinh xảo nguyên bản của KM-Japan, công nghệ sản xuất tiên tiến của Hashima & đội ngũ chuyên gia, kỹ sư, thợ lành nghề của KM. Hashima – KM đã tạo ra những sản phẩm máy cắt vải đứng KM – made in Japan với chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng trong ngành may mặc.
Ngoài sản phẩm máy cắt tay đứng truyền thống, KM còn cung cấp giải pháp máy cắt vải tự động KMC với phần mềm KM tân tiến, khả năng cắt cao, lực hút chân không giữ vải mạnh, ổn định, bền bỉ & hệ thống đai mài dao tốt nhấ kế thừa từ dòng sản phẩm cắt tay KM truyền thống.
1. Phần mềm tân tiến KM – dễ dàng thao tác & tương thích với CAD từ phòng mẫu
Phần mềm cập nhật thông tin & trạng thái trên màn hình PC. Các chỉ dẫn thao tác và cảnh bảo cũng được hiển thị dễ hiểu, dễ thực hiện trên PC. Trạng thái hoạt động của máy và quá trình cắt được chuyển đổi thành dữ liệu dưới dạng báo cáo, cho phép nhân viên bảo trì nắm bắt được tình trạng máy chỉ bằng cách tham khảo file đã lưu.
Ngoài ra với tùy chọn phần mềm “Chỉnh sửa – Editor”, người vận hành có thể điều chỉnh thứ tự cắt, điểm cắt đầu, Over-cut/Heel cut, điều chỉnh dấu bấm…
2. Hệ thống đai mài dao kế thừa từ công nghệ mài KM
Mài dao được xem là quá trình quan trọng của máy cắt nhằm đảm bảo độ sắc bén dao và quá trình cắt được tối ưu, trơn tru. Kế thừa công nghệ mài dao nguyên bản KM, hệ thống mài dao máy cắt tự động KMC luôn đảm bảo góc cạnh dao giống nhau trong quá trình cắt đồng thời kéo dài thời lượng sử dụng dao.
3. Tự động đo bề rộng dao và hiển thị trên phần mềm
Bằng cách sử dụng senso đo dao chính xác, hệ thống liên tục nhận biết được sự thay đổi của chiều rộng lưỡi dao sau khi mài và thực hiện quá trình cắt. Do độ mòn của dao không đều và thay đổi tùy thuộc vào điều kiện cắt, nên hệ thống sẽ luôn giám sát độ mòn, từ đó cho phép phần mềm tinh chỉnh, bù sai số dao do mòn, giúp quá trình cắt luôn chính xác.
4. Khả năng bảo trì đơn giản, dễ dàng & nhanh chóng
Thiết kế đầu cắt với kết cấu mô-đun, giúp nhà máy dễ dàng bảo trì tổng thể & thay thế linh kiện tiêu hao trong quá trình sử dụng.
KMC-N Series có thiết kế buồng hút mới & trang bị động cơ Turbo hút “Vaccum – chân không” – cho phép tạo lực hút mạnh, giữ vải chắc, đồng đều, giúp nâng cao độ chính xác trong quá trình cắt vải.
6. Nhiều tùy chọn thêm, theo nhu cầu thực tế nhà máy may, các tùy chọn thêm bao gồm:
7. Thông số kỹ thuật máy cắt tự động dòng máy cắt tự động tải nặng 7cm KMC-718HD:
Để được tư vấn thêm hoặc nhận hỗ trợ kỹ thuật online về máy cắt vải tự động KM cũng như các sản phẩm khác của Hashima – KM, quý khách hàng có thể gửi yêu cầu tới chúng tôi qua email, điện thoại, zalo hoặc chatbox. Chúng tôi sẽ phản hồi lại trong thời gian sớm nhất. Nhamaypro.com mong muốn được là đối tác tin cậy, uy tín của quý khách hàng.
Quý khách hàng cũng có thể tham khảo thêm sản phẩm từ website của nhà sản xuất tại đây.
Model | KMC-718HD |
Chiều cao cắt (Max) | 70mm |
Chiều dài cắt | 1,800mm |
Chiều dài bàn cắt | 1,800mm |
Chiều dài vùng cắt | 820mm |
Tốc độ cắt | 1 ~ 50m/phút |
Kiểu mài dao | Mài dao dạng đai mài |
Bộ khoan/dùi | Mũi khoan 15 ~ 3.0mm (tiêu chuẩn), 3~20mm (Opition) |
Hướng máy | Vận hành bên trái (Tiêu chuẩn) - Bên phải (Opition) |
Công suất | 27kW - 3pha 200/380VAC 50/60Hz |
PC | Win 10, 64bit, LCD: 20 inches |
Ngôn ngữ hiển thị | Tiếng Nhật / Anh / Trung Quốc / Việt Nam / Hàn Quốc |
Motor hút | Turbor - tự động điều chỉnh áp suất hút |
Cổng giao tiếp PC/phần mềm | LAN/USB |
Định dạng file cắt | GBR / CAM / NC / CUT / KMC |
Độ ồn | < 75dB |
Nguồn cấp khí nén | 0.5Mpa, 70NL/min (350NL/min - nếu có bộ làm mát dao) |
Trọng lượng | 4,500kg |
Moi trường vận hành | 10ºC ~ 43ºC / Độ ẩm < 95% |